Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11
Bài viết TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11 thuộc chủ đề về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, hãy cùng XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG tìm hiểu TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11 trong bài viết hôm nay nhé !
Mời bạn Xem video Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2
Giới thiệu về TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11
I. Axit – Công thức hóa học, tên gọi và phân loại axit
1. Axit là gì?
– Axit là hợp chất hóa học trong phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hihdro liên kết với gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3 gạch ngang thể hiện hóa trị) các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
2. Công thức hóa học của Axit
– Công thức hóa học của axit gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit
3. Phân loại axit
* Có 2 loại axit, đó là:
– Axit không có oxi: HCl, H2S,…
– Axit có oxi: H2SO4, H2CO3,…
4. Tên gọi của axit
* Axit không có oxi
– Các đọc tên: Tên axit = axit + tên phi kim + hidric
Ví dụ: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua
H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua
* Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
Ví dụ: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat
HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat
+ Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
Ví dụ: H2SO3 : axit sunfurơ. Gốc axit sunfit
Tính chất hóa học của axit
* Chất chỉ thị:Đổi màu quỳ tím → đỏ
* Tác dụng với kim loại
– Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) → muối + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
* Tác dụng với bazơ
Bazơ + axit → muối + nước
NaOH + HCl → NaCl + H2O
* Tác dụng với axit
Bazơ + axit → muối + nước
H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
* Tác dụng với oxit bazơ
Axit +oxit bazơ → muối + nước
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
* Tác dụng với muối
Axit + muối → muối mới + axit mới
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
* Phản ứng nhiệt phân
Một số axit →(t0) oxit axit + nước
H2SO4 →(t0) SO3 + H2O
II. Bazơ – Công thức hóa học, tên gọi và phân loại bazơ
1. Bazơ là gì?
– Bazơ là hợp chất hóa học trong phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
2. Công thức hóa học của bazơ
– Công thức hóa học của bazơ: M(OH)n , n: số hóa trị của kim loại
3. Tên gọi của Bazơ
– Tên bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit
Ví dụ: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit; KOH: kali hidroxit
4. Phân loại bazơ
– Bazơ tan trong nước gọi là kiềm.
Ví dụ: NaOH – Natri hidroxit, KOH – kali hidroxit, Ca(OH)2 – Canxi hidroxit, Ba(OH)2 – Bari hidroxit
– Bazơ không tan trong nước.
Ví dụ: Cu(OH)2 – Đồng(II) hidroxit, Fe(OH)2 – Sắt (II) hidroxit, Fe(OH)3 – Sắt (III) hidroxit.
Chất chỉ thị: đổi màu quỳ tím → xanh, Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu hồng.
Tác dụng với kim loại
Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, …
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Tác dụng với bazơ
Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Tác dụng với oxit axit
Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ
Một số oxit lưỡng tính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với muối
Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới
KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
Phản ứng nhiệt phân
Bazơ không tan →(t0) oxit bazơ + nước
Cu(OH)2 →(t0) CuO + H2O
III. Muối – Công thức hóa học, tên gọi và phân loại muối
1. Muối là gì?
– Muối là hợp chất hóa học trong phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
2. Công thức hóa học của Muối
– Công thức hóa học của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit.
Ví dụ: Na2SO4 – Natri sunfat, CaCO3 – Canxi cacbonat
3. Tên gọi của Muối
– Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Ví dụ: K2SO4 : kali sunfat; KHCO3: kali hidro cacbonat; FeSO4: sắt (II) sunfat; Na2SO3: natri sunfit
4. Phân loại Muối
– Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
Ví dụ: Na2SO4, CaCO3,…
– Muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Ví dụ: NaHSO4, NaHS, NaHSO3,…
Tính chất hóa học của muối
* Tác dụng với kim loại
Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì:
Na + CuSO4 →2Na + H2O → NaOH + H2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4
* Tác dụng với bazơ
Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
* Tác dụng với axit
Muối + axit → muối mới + axit mới
BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl
* Tác dụng với muối
Muối + muối → 2 muối mới
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
* Nhiệt phân muối
Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao
CaCO3 →(t0) CaO + CO2
2KMnO4 →(t0) K2MnO4 + MnO2 + O2
Xem thêm thông tin về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 tại Wikipedia
Bạn nên tra cứu thông tin về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 từ trang Wikipedia tiếng Việt.
Câu hỏi về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2
Nếu có bắt kỳ thắc mắc nào về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 hãy cho chúng mình biết nhé, mọi thắc mắc hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn trong các bài sau nhé!
Bài viết TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11 được mình và team tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 giúp ích cho bạn thì hãy ủng hộ team Like hoặc Share nhé!
Hình ảnh về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2
Hình minh hoạ cho Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2
Tham khảo thêm những video khác về Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 tại đây: Nguồn tham khảo từ khóa Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 tại Youtube
Thống kê về video Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2
Video “TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BAZƠ MUỐI – HÓA 9, 10, 11” đã có 2083 lượt xem, được thích 73 lần, được đánh giá 5.00/5 điểm.
Kênh Nguyễn Phúc Hậu đã dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thiện video này với thời lượng 00:38:46, các bạn hãy chia sẽ clíp này để cám ơn tác giả nhé.
Từ khoá cho video này: #TÍNH #CHẤT #HÓA #HỌC #CỦA #AXIT #BAZƠ #MUỐI #HÓA, tính chất hóa học của axit bazơ muối,tính chất hóa học của axit,tính chất hóa học của bazơ,tính chất hóa học của muối,tính chất hóa học axit bazơ muối,hóa 9,hóa 10,hóa 11,nguyễn phúc hậu edu,tính chất của oxit axit bazơ muối, Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2, Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2, Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2, Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2
Nguồn: Tính Chất Hóa Học Của Ca Oh 2 Tại Google
Mong cô sẽ ra những clip hay như thế này nữa nhé
cảm ơn cô nhiều ạ
Cảm ơn cô giúp em ôn lại kiến thức ạ ❤️